Online English Test, Online TOEFL Test , Learning English, Funny, Anh van Hoi Viet My, English Test Level A, B, C, TOEFL, IELTS, Grammar, De thi, tieng Anh, SEO (Search Engine Optimization), Bank, Forex, TOEFL Test of English as a Foreign Language, earn English, Hoc Tieng Anh, Sinh Ngu, Tai lieu du hoc, Ngoai Ngu, Anh Van, Anh van truc tuyen, TOEFL SAT GMAT/ GRE IELTS
Choice of Lesson (Bấm chuột vào ô sổ xuống bên dưới và chọn bài kiểm tra)
Saturday, September 15, 2007
Subscribe to:
Posts (Atom)
Sounds of English (Phát Âm)
- The sounds in "chip" and "jet"
- The sound in "yet"
- The sound in "wit"
- The sound in "hat"
- Word Final Fricatives - Voiced and Unvoiced
- The sounds in "git" and "kit"
- Voiced and Unvoiced
- The sounds in "ship" and "measure"
- The sounds in "fed" and "vittles"
- The sounds in "sit" and "zit"
- r and l sounds in English
- The sounds in "did" and "ted"
- The sounds in English
- Nasal sounds
- The sounds in "bat" and "pat"
- Reduced Vowel Sounds
- The sounds in "oy!", "how" and "height"
- The sounds in "ought" and "hot"
- The sounds in "hoed" and "hoot"
- The sounds in "hoot" and "hut"
- The sounds of in "hoot" and "hood"
- The sounds in "hot" and "hat"
- The sounds in "head" and "hate"
- The sounds in "heed" and "hid"
Grammar (Ngữ pháp)
- Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
- Noun phrase (ngữ danh từ)
- Verb phrase (ngữ động từ)
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
- Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan
- Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)
- Câu hỏi
- Lối nói phụ họa
- Câu phủ định (negation)
- Câu mệnh lệnh
- Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)
- Câu điều kiện
- Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại
- Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective)
- Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác
- Tính từ và phó từ
- Liên từ (linking verb)
- Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
- Danh từ dùng làm tính từ
- Cách dùng Enough
- Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác
- Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả
- Câu bị động (passive voice)
- Một số cấu trúc cầu khiến (causative)
- Câu phức hợp và đại từ quan hệ
- Cách sử dụng một số cấu trúc P1
- Cách sử dụng một số cấu trúc P2
- Những cách sử dụng khác của that
- Câu giả định (subjunctive)
- Lối nói bao hàm (inclusive)
- to know, to know how
- Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ
- Những động từ dễ gây nhầm lẫn